Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình xin Visa đi Đức? Bạn không biết hồ sơ mình có đậu được hay không? Hãy đến với Visa Nam Du quý khách hàng sẽ được tư vấn toàn bộ các thông tin liên quan đến hồ sơ, giấy tờ, tài liệu cần cung cấp cũng như các quy định chung về thủ tục xin visa hiện hành để có sự chuẩn bị tốt nhất.
Mục lục
STT | Hồ sơ |
01 | Hộ chiếu (bản chính, còn hạn 6 tháng, có chữ ký, hộ chiếu cũ (nếu có) |
02 | 02 hình 3.5 x 4.5 (nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
03 | CMND photo + Sổ hộ khẩu sao y |
04 | Bản sao công chứng giấy đăng kí kết hôn/ly hôn |
05 | Chứng minh tài chính: giấy tờ nhà đất (nếu có), sổ tiết kiệm tối thiểu 100.000.000VNĐ nếu có (bản sao, công chứng không quá 2 tháng), hoặc số dư tài khoản tại thời điểm hiện tại từ 100.000.000VNĐ,… |
06 | Chứng minh công việc:
|
07 | Lịch trình tours + Booking vé máy bay + booking khách sạn (công ty hỗ trợ) |
08 | Bảo hiểm du lịch |
STT | Hồ sơ |
01 | Hộ chiếu (bản chính, còn hạn 6 tháng, có chữ ký, hộ chiếu cũ (nếu có) |
02 | 02 hình 3.5 x 4.5 (nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
03 | CMND photo + Sổ hộ khẩu sao y |
04 | Bản sao công chứng giấy đăng kí kết hôn/ly hôn |
05 | Chứng minh tài chính: giấy tờ nhà đất (nếu có), sổ tiết kiệm tối thiểu 100.000.000VNĐ nếu có (bản sao, công chứng không quá 2 tháng), hoặc số dư tài khoản tại thời điểm hiện tại từ 100.000.000VNĐ. |
06 | Chứng minh công việc:
|
07 | Bản sao Hộ chiếu, CMND của người mời |
08 | Thư mời do người bảo lãnh ở Đức gửi về (nội dung nêu rõ thông tin người mời và người được mời, nội dung, lý do, thời gian mời, có đầy đủ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người mời, thông tin về người chi trả chi phí chuyến đi) |
09 | Xác nhận tài chính của người mời (theo mẫu của Đức và có chứng nhận của Sở ngoại kiều, ở Đức gọi là Giấy cam kết bảo lãnh) |
10 | Bảo hiểm du lịch |
STT | Hồ sơ |
01 | Hộ chiếu (bản chính, còn hạn 6 tháng, có chữ ký, hộ chiếu cũ (nếu có) |
02 | 02 hình 3.5 x 4.5 (nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
03 | CMND photo + Sổ hộ khẩu sao y |
04 | Bản sao công chứng giấy đăng kí kết hôn/ly hôn |
05 | Chứng minh tài chính: giấy tờ nhà đất (nếu có), sổ tiết kiệm tối thiểu 100.000.000VNĐ nếu có (bản sao, công chứng không quá 2 tháng), hoặc số dư tài khoản tại thời điểm hiện tại từ 100.000.000VNĐ. |
06 | Chứng minh công việc:
|
07 | Quyết định cử đi công tác |
08 | Thư mời của công ty tại Đức (bản chính) |
09 | Hợp đồng giao dịch giữa 2 công ty (nếu có) |
10 | Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập doanh nghiệp của công ty mời |
11 | Bảo hiểm du lịch |
Visa | Thời gian làm việc | Thời gian lưu trú | Giá |
Đức | 15 ngày | Liên hệ | Liên hệ |